Top 100 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 2 Thông Dụng Nhất
Con bạn đang học lớp 2 và đang cần cải thiện gấp vốn từ vựng tiếng Anh lớp 2? Dưới đây là tập hợp hơn 10 chủ đề riêng biệt gồm 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 thông dụng nhất cho bé theo chủ đề tiếng Anh lớp 2. Vốn từ vựng của bé chắc chắn sẽ tiến bộ rất nhiều sau khi học hết bộ từ vựng này. Hãy cùng Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor) khám phá nhé!
Con bạn đang học lớp 2 và đang cần cải thiện gấp vốn từ vựng tiếng Anh lớp 2? Dưới đây là tập hợp hơn 10 chủ đề riêng biệt gồm 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 thông dụng nhất cho bé theo chủ đề tiếng Anh lớp 2. Vốn từ vựng của bé chắc chắn sẽ tiến bộ rất nhiều sau khi học hết bộ từ vựng này. Hãy cùng Gia sư Edupia Pro (Edupia Tutor) khám phá nhé!
Mục Lục [Ẩn]
- 1 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề Birthday party
- 2 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the backyard
- 3 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At the seaside
- 4 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the countryside
- 5 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the classroom
- 6 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề On the farm
- 7 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the kitchen
- 8 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the grocery store
- 9 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At the zoo
- 10 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the maths class
- 11 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At home
- 12 Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the clothes shop
- 13 EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề Birthday party
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Birthday | /ˈbɝːθ.deɪ/ | Sinh nhật, ngày sinh |
2 | Party | /ˈpɑːr.t̬i/ | Bữa tiệc |
3 | Popcorn | /ˈpɑːp.kɔːrn/ | Bỏng ngô |
4 | Pizza | /ˈpiːt.sə/ | Bánh pizza |
5 | Cake | /keɪk/ | Bánh ngọt |
6 | Yummy | /ˈjʌm.i/ | Ngon |
7 | Drink | /drɪŋk/ | Đồ uống |
8 | Friend | /frend/ | Bạn bè |
9 | Happy birthday | /ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/ | Chúc mừng sinh nhật |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the backyard
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Backyard | /ˌbækˈjɑːrd/ | Sân sau |
2 | Play | /pleɪ/ | Chơi |
3 | Kite | /kaɪt/ | Con diều |
4 | Bike | /baɪk/ | Xe đạp Kitten |
5 | Kitten | /ˈkɪt̬.ən/ | Mèo con |
6 | Run | /rʌn/ | Chạy |
7 | Grass | /ɡræs/ | Cỏ |
8 | Flower | /ˈflaʊ.ɚ/ | Hoa |
9 | Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At the seaside
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Seaside | /ˈsiː.saɪd/ | Bờ biển |
2 | Sand | /sænd/ | Cát |
3 | Sea | /siː/ | Biển |
4 | Sun | /sʌn/ | Mặt trời |
5 | Sky | /skaɪ/ | Bầu trời |
6 | Wave | /weɪv/ | Sóng biển |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the countryside
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Countryside | /ˈkʌn.tri.saɪd/ | Nông thôn |
2 | Rainbow | /ˈreɪn.boʊ/ | Cầu vồng |
3 | River | /ˈrɪv.ɚ/ | Dòng sông |
4 | Road | /roʊd/ | Con đường |
5 | Friendly | /ˈfrend.li/ | Thân thiện |
6 | Peaceful | /ˈpiːs.fəl/ | Yên bình |
7 | Field | /fiːld/ | Đồng ruộng |
8 | Village | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | Ngôi làng |
9 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Con gà |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the classroom
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Classroom | /ˈklæs.rʊm/ | Phòng học |
2 | Board | /bɔːrd/ | Bảng |
3 | Table | /ˈteɪ.bəl/ | Bàn |
4 | Teacher | /ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên |
5 | Question | /ˈkwes.tʃən/ | Câu hỏi |
6 | Square | /skwer/ | Hình vuông |
7 | Pen | /pen/ | Bút mực |
8 | Pencil | /pen/ | Bút chì |
9 | Ruler | /ˈruː.lɚ/ | Thước kẻ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề On the farm
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Farm | /fɑːrm/ | Nông trại |
2 | Duck | /dʌk/ | Con vịt |
3 | Farmer | /ˈfɑːr.mɚ/ | Bác nông dân |
4 | Pig | /pɪɡ/ | Con lợn |
5 | Cow | /kaʊ/ | Con bò |
6 | Sheep | /ʃiːp | Con cừu |
7 | Donkey | /ˈdɑːŋ.ki/ | Con lừa |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the kitchen
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | Phòng bếp |
2 | Pan | /pæn/ | Cái chảo |
3 | Spoon | /spuːn/ | Cái thìa |
4 | Bread | /bred/ | Bánh mì |
5 | Fruit | /fruːt/ | Trái cây |
6 | Juice | /dʒuːs/ | Nước trái cây |
7 | Jam | /dʒæm/ | Mứt |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the grocery store
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Store | /stɔːr/ | Cửa hàng |
2 | Candy | /ˈkæn.di/ | Kẹo |
3 | Yogurt | /ˈjoʊ.ɡɚt/ | Sữa chua |
4 | Potato | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ | Khoai tây |
5 | Tomato | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | Cà chua |
6 | Snack | /snæk/ | Đồ ăn vặt |
7 | Apple | /ˈæp.əl/ | Quả táo |
8 | Orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | Quả cam |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At the zoo
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Zoo | /zuː/ | Sở thú |
2 | Zebra | /ˈziː.brə/ | Ngựa vằn |
3 | Monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | Con khỉ |
4 | Elephant | /ˈel.ə.fənt/ | Con voi |
5 | Tiger | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | Con hổ |
6 | Bird | /bɝːd/ | Con chim |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the maths class
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Number | /ˈnʌm.bɚ/ | Con số |
2 | Maths | /mæθs/ | Môn toán |
3 | Ten | /ten/ | Số 10 |
4 | Eleven | /əˈlev.ən/ | Số 11 |
5 | Twelve | /twelv/ | Số 12 |
6 | Thirteen | /θɝːˈtiːn/ | Số 13 |
7 | Fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ | Số 14 |
8 | Fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ | Số 15 |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề At home
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Home | /hoʊm/ | Nhà |
2 | Brother | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh trai/ em trai |
3 | Sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị gái/ em gái |
4 | Grandmother | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | Bà |
5 | Age | /eɪdʒ/ | Tuổi |
6 | Grandfather | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | Ông |
7 | Mother | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ |
8 | Father | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the clothes shop
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Shop | /ʃɑːp/ | Cửa hàng |
2 | Shirt | /ʃɝːt/ | Áo sơ mi |
3 | Shorts | /ʃɔːrts/ | Quần đùi |
4 | Shoes | /ʃuː/ | Giày |
5 | Here | /hɪr/ | Ở đây |
6 | There | /ðer/ | Ở đó |
7 | Blue | /bluː/ | Xanh da trời |
8 | Red | /red/ | Màu đỏ |
9 | Black | /blæk/ | Màu đen |
EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
- QUYỀN LỢI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
- Làm online tại nhà, môi trường văn minh, hợp tác với tập đoàn lớn
- Thu nhập trung bình lên đến 50 triệu/ tháng
- Được đào tạo chuyên sâu, hỗ trợ tư vấn
- Phát triển bản thân thông qua các chương trình đào tạo từ Edupia Pro (Edupia Tutor)
- Sản phẩm giáo dục uy tín, dễ tư vấn, đứng đầu thị trường
- Hoàn toàn miễn phí – Không cần bỏ vốn
EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR) TUYỂN DỤNG ĐẠI SỨ GIÁO DỤC – CƠ HỘI TĂNG THU NHẬP – LÀM TỰ DO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
CÁC BƯỚC NHẬN HOA HỒNG TỪ EDUPIA PRO (EDUPIA TUTOR)
- Bước 1: Tìm khách hàng: Giới thiệu khóa học chất lượng cho phụ huynh có con từ lớp 1-9 giúp con học giỏi, thi tốt, nói tiếng Anh thành thạo.
- Bước 2: Tư vấn khóa học: Đội ngũ Edupia Pro (Edupia Tutor) sẽ giúp Đại sứ tư vấn chuyên sâu khách hàng. Xếp lớp học thử và đánh giá trình độ năng lực cho con.
- Bước 3: Nhận hoa hồng: Phụ huynh đăng ký khóa học cho con, Đại sứ sẽ nhận hoa hồng từ 20% giá trị khóa học.
Cơ hội giúp anh chị Đại sứ tăng thu nhập một cách đơn giản, miễn phí. Lan tỏa những giá trị tích cực và tri thức tới mọi phụ huynh, học sinh Việt Nam.
———————-
Trở thành Đại sứ Giáo dục Edupia Pro (Edupia Tutor) – Lan tỏa những giá trị tích cực, chắp cánh những ước mơ
- Đăng ký ngay tại: http://bit.ly/3gzgXCN
- Hotline: 096 193 7942
Bài viết liên quan
100 Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Theo Chủ Đề Cơ Bản
Sau khi kết thúc năm học lớp 3 và chuẩn bị vào năm học lớp 4, các bạn nhỏ sẽ cần được trang bị, hỗ trợ đầy đủ từ kiến thức ngữ pháp, từ vựng cần thiết để bắt đầu năm học thuận lợi nhất. Bên cạnh các kiến thức về ngữ pháp, các từ vựng tiếng Anh lớp 4 cũng đóng vai trò quan trọng xuyên suốt toàn bộ chương trình học tiếng Anh lớp 4 của các bạn nhỏ.
Nên cho bé học ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 theo phương pháp nào?
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 là những kiến thức ngữ pháp vỡ lòng, khởi đầu cho hành trình chinh phục Tiếng Anh của bé. Vì là nền tảng đầu tiên nên phần kiến thức này cần được củng cố chắc chắn. Vậy nên áp dụng phương pháp nào để trẻ có thể nắm chắc ngữ pháp Tiếng Anh ngay từ khi học lớp 1?
Học tiếng anh lớp 1 online với Edupia – Học tiếng Anh chưa bao giờ thú vị đến thế!
Mặc dù ở lứa tuổi mầm non, các phụ huynh đã cho con làm quen với Tiếng Anh này qua sách báo, các lớp tiếng Anh năng khiếu... tuy nhiên chỉ dừng lại ở mức làm quen mà chưa có lộ trình bài bản rõ ràng. Giờ đây, phụ huynh có thể cho con Học tiếng anh lớp 1 online với Edupia để cung cấp cho con một lộ trình rõ ràng, tạo cho con hứng thú với việc học ngoại ngữ. Hãy xem Edupia sẽ mang đến cho con những điều thú vị gì nhé
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề giúp bé học hiệu quả
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 mà phụ huynh có thể tham khảo. Ngoài ra, phụ huynh có thể lựa chọn các khóa học của Edupia để cập nhật cho con hệ thống từ vựng đầy đủ và bài bản nhất!